Có 1 kết quả:

俐落 lị lạc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Sảng khoái, linh hoạt, nhanh nhẹn (ngôn ngữ, động tác). ◎Như: “tha giá cá nhân thân thủ tương đương lị lạc” .
2. Ngay ngắn, gọn ghẽ. ◎Như: “phòng gian thu thập đắc can tịnh lị lạc” .
3. Xong, hết. ◎Như: “nâm đích bệnh hảo lị lạc liễu ba?” ?

Bình luận 0